Từ điển Thiều Chửu
恒 - hằng/cắng/căng
① Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn. ||② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng. ||③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng. ||④ Tục dùng như chữ hằng 恆

Từ điển Trần Văn Chánh
恒 - hằng
Như 恒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恒 - hằng
Như chữ Hằng 恆.